외국어/베트남어

[스크랩] 베트남어 1단계_05과_dialogue_시간묻기

후쿠시아 2012. 12. 22. 21:35


< 출처 : m1000.org/v1000 >

 

Bài 5 Bây giờ là mấy giờ?

 

(1.1 Dũng chuẩn bị ra sân bay đón một đoàn khách du lịch Nhật.)

Dũng:          Sáng nay tôi phải đi sân bay đón một đoàn khách du lịch Nhật Bản.

Thu Thủy:  Thế à? Đoàn có bao nhiêu người?

Dũng:         Có 12người. Bây giờ là mấy giờ, chị Thu Thủy?

Thu Thủy: Mười giờ rưỡi.

Dũng:         Mười giờ rưỡi rồi à?

Thu Thủy: Vâng. Mười giờ rưỡi rồi. Mấy giờ máy bay đến?

Dũng:         Mười hai giờ trưa.

 

(1.2 Dũng và Mai nói chuyện với về công việc hằng ngày.)

Mai:        Anh thường đi làm lúc mấy giờ?

Dũng:      Lúc 6 giờ rưỡi sáng. Còn cô?

Mai:        Tôi cũng vậy. Buổi chiều anh thường về đến nhà lúc mấy giờ?

Dũng:      Lúc 4 giờ rưỡi hay 5 giờ chiều. Buổi tối cô thường làm gì?

Mai:        Tôi thường đọc sách, đọc báo, xem ti vi, học tiếng Anh. Còn anh?

Dũng:      Tôi thường đọc báo và xem ti vi. Tôi thường không đọc sách.

Mai:        Tại sao?

Dũng:      Vì tôi không có thời gian.

 

 

5과 지금 몇시입니까?

 

(1.1 Dung은 일본여행객 단체를 맞이하려고 공항갈 준비를 한다.)

Dung:             오늘아침에 나는 일본여행객 단체를 맞이하기 위해 공항에 가야해요.

Thu Thuy:       그래요? 단체는 몇명인데요?

Dung:             12명이에요. 지금 몇시지요?

Thu Thuy:       10시 30분

Dung:             10시 30분 이라구요?

Thu Thuy:       예. 10시30분이예요. 몇시에 비행기 도착하는데요?

Dung:             12시요.

 

(1.2 Dung과 Mai는 매일 활동에 관해 서로 이야기한다.)

Mai:       당신은 보통 몇시에 일하러 가나요?

Dung:     아침 6시30분에 갑니다. 당신은요?

Mai:       저도 그래요. 오후에 몇시에 집에 옵니까?

Dung:     오후4시 반 또는 5시예요. 저녁에는 무슨일을 하나요?

Mai:       저는 책읽고, 신문읽고, 티비보고, 영어공부를 해요. 당신은요?

Dung:     저는 신문읽고, 티비를봐요. 책은 안 읽어요.

Mai:       왜요?

Dung:     왜냐하면 시간이 없거든요.

 

 

chuẩn bị

준비하다

Nhật

일본

sân bay

공항

Sáng nay

오늘 아침

đón

맞이하다

phải

해야한다

đoàn

단체,무리

bao nhiêu

얼마나 (10이상의 수)

khách

손님,객

máy bay

비행기

 

 

-------------------------------------------------------------------------------------------

 

21.Cách nói thời gian trong ngày :

a.Anh ấy thường uống cà phê từ 9 giờ sáng đến 12 giờ trưa.

b.Buổi học bắt đầu lúc 1 giờ chiều.

 

Sáng:     từ 1giờ đến 10giờ.

Trưa:      từ 11giờ đến 12giờ.

Chiều:    từ 13giờ đến 18giờ.

Tối:        từ 19giờ đến 22giờ.

Đêm:     từ 23giờ đến 24giờ.

 

22.thường :

Phó từ, được dùng để diễn tả sự lặp lại thường xuyên của hành động.

a.Cô có thường xem phim không?

b.Anh ấy thường không đọc sách.

 

23.bao nhiêu :

Dùng để hỏi về số lượng nào đó mà người nói không rõ là nhiều hay ít.

a.Anh có bao nhiêu tiền?               -Năm ngàn đồng.

b.Lớp cô có bao nhiêu người?               -Năm người.

 

24.rất :

Phó từ, chỉ mức độ cao, trên hẳn mức bình thường, thường dùng trong câu trần thuật.

a.Cô ấy nói tiếng Việt rất giỏi.

b.Anh ấy thường đi ngủ rất muộn.

 

25.à :

Trợ từ, đặt ở cuối câu, dùng để hỏi rõ thêm về điều gì đó.

a.Anh là sinh viên à?

b.Chị không đi làm à?

 

 

 

21.하루의 시간을 말하는 방법 :

a.그는 대개 아침 9시부터 오전12시까지 커피를 마신다.

b.수업은 오후1시에 시작한다.

 

아침:1-10

오전:11-12

오후:13-18

저녁:19-22

:23-24

 

22.보통 :

부사. 행동이 계속해서 반복되는 것을 표현할때 사용된다.

a.당신은 영화를 자주 보십니까?

b.그는 자주 책을 안 읽는다.

 

23.몇,얼마나 :

어떤 양에 대해 질문하는데, 그 양이 많은지, 적은지 명확하지 않을때 사용한다.

a.당신은 돈이 얼마나 있나요?              – 5천동이요.

b.당신반에는 몇 명이 있나요?              – 5명이요.

 

24.매우 :

부사. 보통이상의 높은 수준을 가르킨다. 설명하는 문장에서 자주 사용한다.

a.그녀는 베트남어를 아주 잘한다.

b.그는 자주 매우 늦게 잔다.

 

25.(문장끝에 놓임) :

조사, 문장 끝에 놓인다. 어떤것에 대해 좀 더 정확히 질문하기 위해 사용한다.

a.당신 학생이지요?

b.당신 일하러 안 가나요?

 

 

diễn tả

묘사하다. 표현하다

hẳn

확실한

lặp lại

반복하다

mức

수준. 정도

thường xuyên

계속해서 있다.

trần thuật

진술하다. 설명하다

파악하다. 명확한

thêm

늘리다. 덧붙이다

 

 

 

CopyrightⓒKCM. All Rights Reserved

출처 : 동남아 국가의 무역 카페
글쓴이 : james 원글보기
메모 :