Bài 3 Dạo này anh làm gì?
(1.1 Dũng và Nam gặp nhau trên đường.)
Dũng: Chào anh Nam. Anh đi đâu đấy?
Nam: A, chào anh. Tôi đi làm. Anh có khoẻ không?
Dũng: Bình thường. Còn anh?
Nam: Cám ơn. Tôi cũng bình thường. Dạo này anh làm gì?
Dũng: Tôi làm lái xe ở Công ty Du lịch Việt Nam.
Còn anh, dạo này anh làm gì?
Nam: Tôi đang làm nhân viên tiếp thị cho một công ty nước ngoài.
(1.2 Ở sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất.)
Thủy: Xin lỗi, ông là ông James Baker, phải không?
Baker: Dạ, phải. Tôi là James Baker.
Thủy: Tôi tên là Thủy, nhân viên Công ty Du lịch Sài Gòn.
Baker: À, Chào cô Thủy.
Thủy: Tôi đến đón ông. Xe hơi đang chờ ông ở đàng kia.
Ông có mệt không?
Baker: Không. Cám ơn cô nhiều.
Thủy: Mời ông lên xe.
Baker: Cám ơn cô.
3과 요즘 당신 무슨 일하세요?
(1.1 Dung과 Nam은 길에서 서로 만난다.)
Dung: 안녕하세요 Nam. 당신 어디가세요?
Nam: 안녕하세요. 저 일하러 갑니다. 건강하세요?
Dung: 보통이예요.(건강하다는 뜻) 당신은요?
Nam: 고마워요. 저 역시 보통이예요. 요즘은 무슨 일하세요?
Dung: 저는 베트남 여행 회사에서 운전을 하고 있어요.
당신은 요즘 무슨 일하세요?
Nam: 저는 외국회사에서 마케팅직원으로 일하고 있어요.
(1.2 국제 Tan Son Nhat 공항에서.)
Thuy: 실례지만, 당신은 James Baker씨시죠, 그렇죠?
Baker: 예, 맞습니다. 저는 James Baker입니다.
Thuy: 제 이름은 Thuy이고, 사이공여행회사 직원입니다.
Baker: 아, 안녕하세요.
Thuy: 저는 당신을 모시러 왔어요. 차가 저쪽에서 당신을 기다리고있어요.
피곤하세요?
Baker: 아니요, 정말감사합니다.
Thuy: 차에 타십시요..
Baker: 예, 고마워요.
trên |
위에 |
tiếp thị |
마케팅 |
đường |
길 |
nước ngoài |
외국 |
đi |
가다 |
|
|
đâu |
어디 |
sân bay |
공항 |
đấy |
문장끝에 사용하는 단어 |
quốc tế |
국제 |
làm |
일하다 |
đến |
도착하다 |
Bình thường |
보통 |
đón |
맞이하다 |
Dạo này |
요즘 |
Xe hơi |
차 |
lái xe |
운전사 |
chờ |
기다리다 |
Công ty |
회사 |
đàng |
편,쪽 |
Du lịch |
여행 |
mệt |
피곤하다 |
đang |
하고있다.(진행형) |
Mời |
해주세요 |
nhân viên |
직원 |
lên |
오르다 |
----------------------------------------------------------------------------
11.đấy :
Trợ từ ở cuối câu, dùng để đánh dấu một hành động đang diễn ra. Có thể thay thế bằng “đó”, “vậy”, “thế”.
a.Lan đi đâu đấy?
b.Anh đang làm gì đấy?
12.làm :
Động từ “làm” thường được dùng để hỏi hay trả lời về nghề nghiệp. Trong trường hợp này có thể dùng “là” thay cho “lam”.
a.Anh làm nghề gì?
b.Tôi làm bác sĩ.
c.Tôi là bác sĩ.
13.ở :
Động từ chỉ sự tồn tại, VD(a). Cần phân biệt với “ở” là một giới từ chỉ địa điểm như trong VD(b).
a.Xe hơi ở đằng kia.
b.Tôi sống ở Quận 3.
14.đang :
Phó từ, biểu thị sự việc diễn ra, chưa kết thúc.
a.Anh làm gì đấy? -Tôi đang ăn cơm.
b.Chị đang đợi ai đấy? -Tôi đang đợi ông Baker.
11.(문장끝에 붙이는 단어) :
문장끝에 있는 조사이다. 일어나고 있는 행동을 표시하기 위해 사용한다. “do”, “vay”, “the”와 바꿀수 있다.
a.Lan은 어디가니?
b.너는 무슨일을 하고 있니?
12.일하다 :
동사 “lam”은 대개 직업에 대한 질문이나 대답을 하기 위해 사용된다. 이 경우, “lam”을 “la”로 바꿔 사용할 수 있다.
a.당신은 무슨일을 합니까?
b.나는 의사입니다.
c.나는 의사입니다.
13.있다 :
존재를 가리키는 동사(예a). (예b)에서처럼 장소를 가리키는 전치사 “o”와 구별이 필요하다.
a.자동차가 저편에서 기다리고 있다.
b.나는 3군에서 산다.
14.~하고 있다(진행형) :
아직 마치지는 않고, 일어나는 일을 표현하는 부사.
a. 너 뭐하고 있니? –나 밥먹고 있어.
b. 아가씨 누구를 기다리고 계세요? –저는 Baker씨를 기다리고 있어요.
Trợ từ |
조사 |
nghề nghiệp |
직업 |
cuối |
끝 |
trường hợp |
경우 |
câu |
문장 |
tồn tại |
존재하다 |
dùng |
사용하다 |
phân biệt |
구별하다 |
đánh dấu |
표시하다 |
giới từ |
전치사 |
hành động |
행동 |
địa điểm |
장소 |
diễn ra |
일어나다 |
Phó từ |
부사 |
Có thể |
할수있다 |
kết thúc |
마치다 |
thay thế |
교체하다 |
đợi |
기다리다 |
CopyrightⓒKCM. All Rights Reserved
[출처] 베트남어 1단계_03과_dialogue_안부묻기|작성자 정종엽
'외국어 > 베트남어' 카테고리의 다른 글
[스크랩] 베트남어 1단계_05과_dialogue_시간묻기 (0) | 2012.12.22 |
---|---|
[스크랩] 베트남어 1단계_04과_dialogue_주소묻기 (0) | 2012.12.22 |
[스크랩] 베트남어 1단계_02과_dialogue_국적묻기 (0) | 2012.12.22 |
[스크랩] 베트남어 1단계_01과_dialogue_이름묻기 (0) | 2012.12.22 |
[스크랩] 여행 베트남어(Tieng Viet cho Du lich) (0) | 2012.12.22 |