외국어/베트남어

[스크랩] 베트남어 1단계_02과_dialogue_국적묻기

후쿠시아 2012. 12. 22. 21:32


< 출처 : m1000.org/v1000 >

 

Bài 2 Cô là người nước nào?

 

(1.1 Tom và Mary gặp nhau lần đầu.)

Tom:     Chào cô.

Mary:    Chào anh. Xin lỗi, anh tên là Henry, phải không?

Tom:      Dạ, không phải. Tôi không phải là Henry.

Tôi tên Tom, Tom Scott. Còn cô, cô tên là gì?

Mary:    Tôi tên là Mary. Anh là người Mỹ, phải không?

Tom:     Vâng, tôi là người Mỹ.

 

(1.2 Nam gặp Ono và Tom lần đầu.)

Ono:      Chào anh.

Nam:     Chào cô. Xin lỗi, cô là người nước nào?

Ono:      Tôi là người Nhật. Tên tôi là Yoko Ono.

Còn anh, anh tên là gì?

Nam:     Tôi tên là Nam. Xin lỗi, còn đây là ai?

Ono:      Đây là anh Tom. Anh ấy là người Anh.

Nam:     Chào anh Tom. Rất vui được gặp anh.

Ono:      Chào anh. Rất vui được gặp anh.

 

 

2과 당신은 어느나라 사람입니까?

 

(1.1 Tom과 Mary는 서로 처음 만나다.)

Tom:       안녕하세요

Mary:      안녕하세요. 실례하지만,   당신 성함이 henry이지요. 그렇죠?

Tom:       예, 아닙니다. 저는 henry가 아닙니다. 제 이름은 tom입니다. Tom scott.

그런데, 당신 성함은 무엇이세요.

Mary:      저의 이름은 mary입니다. 당신은 미국사람이죠, 맞지요?

Tom:       예, 저는 미국인입니다.

 

(1.2 Nam 은 Ono와 Tom을 처음 만난다.)

Ono:      안녕하세요.

Nam:      안녕하세요.  실례지만, 당신은 어느 나라 사람인가요? 

Ono:      저는 일본사람입니다. 제 이름은 yoko ono입니다.

             그런데, 당신 이름은 무엇이세요?

Nam:      저의 이름은 nam입니다.   실례지만, 이분은 누구세요?

Ono:      이분은 tom씨 입니다.   이분은 영국인입니다.

Nam:      안녕하세요 tom씨. 만나뵙게 되어서 정말 기쁩니다.

Ono:      안녕하세요. 만나뵙게 되어서 정말 기쁩니다.

 

 

phải

맞다

nước

나라

không?

의문형을 만드는khong

nào

어떤

không / phải

아니 / 옳다

Nhật

일본

người

사람

đây

이분

Mỹ

미국

ai

누구

Vâng

Da와 비슷한게 사용된다.

대답하기전 공손한 표현.

Anh ấy

Anh 에 ay가 붙으면서

3인칭이 된다.

 

 

Anh

영국

 

 

------------------------------------------------------------------------

 

5.dạ : Từ dùng ở đầu câu, biểu thị ý lễ phép.

a. Anh là người Việt, phải không? -Dạ, phải.

b. Chị là người Nhật, phải không? -Dạ, không phải.

 

6.phải không : “Phải không” được đặt ở cuối câu để tạo câu hỏi.

Question                  -Anh là người Mỹ, phải không?

Statement                 -Phải / Vâng. Tôi là người Mỹ.

Negative                   -Không / Không phải.

                     Tôi không phải là người Mỹ, Tôi là người Anh.

Short answer             -Dạ, phải/ Dạ, vâng. -Dạ, không phải.

 

7.Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít. : Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít được thành lập bằng cách ghép tính từ chỉ định “ấy” vào sau đại từ nhân xưng ngôi thứ hai.

Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai        ông / bà / anh / chị / cô

Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba         ông ấy / bà ấy / anh ấy / chị ấy / cô ấy

 

8.Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai và ngôi thứ ba số nhiều : Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai và ngôi thứ ba số nhiều được thành lập bằng cách ghép lượng từ “các” trước đại từ nhân xưng ngôi thứ hai và ngôi thứ ba số ít.

Lượng từ             các

Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: ông / bà / anh / chị

  ngôi thứ ba: ông ấy / bà ấy / anh ấy

 

9.còn : Liên từ, biểu thị điều sắp nêu ra là một truờng hợp khác với điều vừa được nói. (a,b)

a. Tôi là người Việt. Còn anh?

b. Cô Jane là người Mỹ, còn cô Marie là người Pháp.

 

10.đây, đó, kia : Đại từ chỉ định “đây” chỉ sự vật gần người nói và người nghe; “đó/đấy” chỉ sự vật xa người nói nhưng gần người nghe; “kia” chỉ sự vật xa người nói và người nghe.

a.Đây là anh Tom, người Mỹ. Còn kia là chị Marie, người Pháp.

b.Đây là cái gì? – Đó là cái ghế.

 

 

5.(공손한 표현) : 문장의 처음에서 사용하는 단어로, 공손을 표현한다.

a.당신은 베트남사람이죠, 그렇죠?           -그렇습니다

b.당신은 일본사람이죠? 그렇죠?              -아닙니다.

 

6.그렇죠? : ”Phai khong”은 질문문장을 만들기 위해 문장의 끝에 놓인다.

질문       -당신은 미국인이죠, 그렇죠?

서술       -/그렇습니다. 저는 미국인입니다.

부정       -아니요/아니요. 저는 미국인이 아닙니다, 저는 영국인입니다.

짧은대답 -,맞습니다./예,그렇습니다.  -예,아닙니다.

 

7.3인칭 단수대명사 : 3인칭 단수 대명사는 2인칭호칭대명사 다음에 형용사를 지정하는 “ay”를 연결함으로써 만들어진다.

2인칭 대명사             ông / bà / anh / chị / cô

3인칭 대명사             ông ấy / bà ấy / anh ấy / chị ấy / cô ấy

 

8.2인칭과 3인칭 복수대명사 : 2인칭,3인칭 복수 대명사는 2인칭,3인칭 단수대명사 앞에 (양을 표현할 때 사용하는) “cac”를 연결시켜 만든다.

수량                            các

인칭대명사                  2인칭: ông / bà / anh / chị                  3인칭: ông ấy / bà ấy / anh ấy

 

9.그리고 : 연결사, 말하고 있는 것에 대해 다른 경우를 제기하는 말을 표현할 때

a.나는 베트남사람입니다. 당신은요?

b.Jane는 미국사람입니다, 그리고 Marie는 프랑스사람입니다.

 

10.이, 그, 저 : ”day”는 말하는 사람과 듣는 사람에 가까이 있는 사물을 가르킬때.

“do/day”는 말하는 사람에겐 멀고, 듣는 사람에게 가까운 사물을 가르킬때.

“kia”는 말하는 사람과 듣는 사람에게 멀리 있는 사물을 가르킬때.

a.이분은 미국인, Tom입니다. 그리고 저분은 프랑스인, Marie입니다.

b.이것은 무엇입니까? – 그것은 의자입니다.

 

 

Từ

단어

số nhiều

복수

dùng

사용하다

lượng từ

đầu câu

문장의 처음

trước

앞에

biểu thị

표현하다

Liên từ

연결사

lễ phép

공손,예의

điều

.사항

nhân xưng

호칭

sắp

배열하다

ngôi

인칭

nêu

제기하다

thứ ba

3번째

truờng hợp

경우

thành lập

성립하다.결성하다

sự vật

사물

ghép

연결시키다

gần

가깝다

tính từ

형용사

nghe

듣다

chỉ định

지정하다

xa

멀다

 

CopyrightⓒKCM. All Rights Reserved

출처 : 동남아 국가의 무역 카페
글쓴이 : james 원글보기
메모 :